DANH SÁCH VINH DANH ĐẠI BIỂU THAM DỰ CHƯƠNG TRÌNH GẶP MẶT ĐẦU XUÂN 2013
VÀ VINH DANH NHỮNG TẬP THỂ, CÁ NHÂN CÓ THÀNH TÍCH VUN ĐẮP CHO NGHĨA TÌNH LÊ TỘC VIỆT NAM.
(Ngày 24/03/2013)
STT | TÊN ĐỊA PHƯƠNG, ĐƠN VỊ | SL | THÀNH PHẦN | GHI CHÚ |
1. |
I. CÁC TỈNH, THÀNH: | |||
2. |
Tỉnh Thừa Thiên Huế:
Hội đồng Họ Lê Tỉnh Lê Thị Kim Anh |
01 |
Nguyên Chủ Tịch HĐHL Tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
3. |
Tỉnh Nghệ An
Hội đồng Họ Lê Tỉnh Lê Viết Liễu |
Chủ Tịch Hội đồng Họ Lê Tỉnh Nghệ An, số 8, ngõ 6, đường 2001, khối Hưng Phúc, phường Hưng Phúc, TP Vinh, tỉnh Nghệ An (ĐT:0949.996.163)
|
||
4. |
Lê Như Cương
|
Chủ Tịch Hội đồng Họ Lê Huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An.
|
||
5. |
Lê Văn Sơn
|
GĐ Công Ty TNHH xây dựng Văn Sơn, xã Quỳnh Văn, Quỳnh Lưu, Nghệ An.
|
||
6. |
Lê Quang Huy
|
GĐ Công ty xây dựng Minh Quang, xã Quỳnh Yên, , Quỳnh Lưu, Nghệ An.
|
||
7. |
Lê Văn Minh
|
GĐ Công ty Trường Thịnh, xã Quỳnh Văn, Quỳnh Lưu, Nghệ An.
|
||
8. |
Lê Văn Hải
|
GĐ Cty xây dựng dân dụng Hoàng Anh, TP Vinh, Tỉnh Nghệ An.
|
||
9. |
Lê Ngọc Hoa
|
TGĐ Tổng Cty xây dựng công trình giao thông 4- Bộ GTVT | ||
10. |
Lê Văn Hồng
|
Chuyên viên cao cấp Bộ GDĐT, xã Vân Diên, Huyện Nam Đàn, Tỉnh Nghệ An.
|
||
11. |
Lê Đình Long
|
Phó Chi cục trưởng- Chi cục đê điều tỉnh Nghệ An.
|
||
12. |
Lê Đình Lục
|
GĐ Doanh nghiệp cơ khí tư nhân, số 96 đường Nguyễn Du,TP Vinh, Tỉnh Nghệ An.
|
||
13. |
Lê Võ Bình
|
GĐ Trung tâm GDTX Tỉnh Nghệ An | ||
14. |
Ban liên lạc Họ Lê huyện Quỳnh Lưu | |||
15. |
Tỉnh Thanh Hóa
Lê Bá Nghênh |
Phó Chủ Tịch Hội đồng họ Lê tỉnh Thanh Hóa |
||
16. | Ban liên lạc Họ Lê huyện Thọ Xuân
Lê Đình Tâm |
Phó Chánh Văn Phòng Bộ TTM( Thọ Diên, Thọ Xuân) ĐT: 0976.366.868 |
||
17. | Ban LL Họ Lê xã Tây Hồ, huyện Thọ Xuân | |||
18. | Ban LL Họ Lê huyện Hậu Lộc
|
02 tập thể và 02 cá nhân
|
||
19. | Lê Minh Ái | Trưởng BLL Họ Lê huyện Hậu Lộc | ||
20. | Lê Quang Vinh | Phó Trưởng BLL Họ Lê huyện Hậu Lộc | ||
21. | Ban LL Họ Lê xã Văn Lộc, huyện Hậu Lộc | |||
22. | Tỉnh Ninh Bình
Ban LL Họ Lê Thị xã Tam Điệp |
|||
23. | Lê Trọng Hân | Trưởng Ban LL | ||
24. | Lê Đình Phương | Nguyên Trưởng Ban LL | ||
25. | Tỉnh Quảng Ninh
Hội đồng Họ Lê Tỉnh |
|||
26. | Lê Hồng Thắng | Chủ Tịch Hội đồng họ Lê Tỉnh | ||
27. | Lê Thanh Phong | Phó Chủ Tịch- Trưởng Ban LL Họ Lê TP Hạ Long và Cẩm Phả | ||
28. | Lê Minh Viền | Phó Chủ Tịch đồng họ Lê Tỉnh | ||
29. | Lê Văn Tuy | Phó Chủ Tịch đồng họ Lê- Trưởng ban LL Họ Lê TP Móng Cái và huyện Tiên Yên | ||
30. | Lê Văn Chước | Chủ Tịch Hội đồng họ Lê huyện Đông Triều | ||
31. | Lê Xuân Tặng | Ủy viên thường trực- Bí thư thị ủy Thị xã Quảng Yên | ||
32. | Lê Thị Thật Hay | Ủy viên Hội đồng Họ Lê Tỉnh | ||
33. | Lê Xuân Thùy | Ủy viên Hội đồng Họ Lê Tỉnh | ||
34. | Lê Thanh Việt | Ủy viên Hội đồng Họ Lê Tỉnh | ||
35. | Lê Chắn | Ủy viên Hội đồng Họ Lê TP Móng Cái | ||
36. | Lê Đoàn Tám | Doanh nhân Họ Lê xóm Cống, Phường Cốc, tỉnh Quảng Ninh | ||
37. | Tỉnh Phú Thọ
Ban LL Họ Lê Thị trấn Hạ Hòa |
|||
38. | Hội đồng gia tộc Họ Lê xã Lang Sơn | |||
39. | Lê Thanh Đệ | Chủ Tịch hội đồng Họ Lê xã Lang Sơn | ||
40. | Lê Anh Tuấn | Trưởng Ban LL Họ Lê Thị trấn Hạ Hòa | ||
41. | Tỉnh Bắc Ninh
Ban LL Họ Lê huyện Gia Bình |
|||
42. | Họ Lê Văn: Xuân Lai, Xuân Lai, Gia Bình | |||
43. | Họ Lê Đình: Xuân Lai, Xuân Lai, Gia Bình | |||
44. | Họ Lê Đình: Đông Bình, thị trấn Gia Bình | |||
45. | Họ Lê Đăng: Cầu Đào, Nhân Thắng, Gia Bình | |||
46. | Họ Lê Văn: Khoái Khê, Nhân Thắng, Gia Bình | |||
47. | Họ Lê Bá: Bảo Ngọc, Thái Bảo, Gia Bình | |||
48. | Họ Lê Thế: Hữu Ái, Giang Sơn, Gia Bình | |||
49. | Họ Lê Văn: Phù Khê Đông, Phù Khê, Thị xã Từ Sơn | |||
50. | Họ Lê Nho: Đại Mão, Hoài Thượng, Thuận Thành | |||
51. | Họ Lê Sỹ: Yên Đinh, Phù Lương, Quế Võ | |||
52. | Lê Văn Dậu | Phó Chủ Tịch HĐHL Tỉnh Bắc Ninh | ||
53. | Lê Văn Ba | Phó Chủ Tịch HĐHL Tỉnh Bắc Ninh | ||
54. | Lê Văn Xuyên | Chủ nhiệm câu lạc bộ doanh nhân họ Lê Gia Binh | ||
55. | Lê Nho Nùng | Chủ tịch Hội Khuyến học Bắc Ninh | ||
56. | Lê Doãn Yển | Chủ tịch Hội đồng gia tộc Họ Lê Doãn
Đại Mão-Hoài Thượng-Thuận Thành |
||
57. | Tỉnh Bắc Giang | |||
58. | Ban liên lạc họ Lê huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang | |||
59. | Lê Văn Hùng | Trưởng Ban LL lạc họ Lê huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang | ||
60. | TP Hà Nội | |||
61. | Huyện Chương Mỹ | 17 | (05 tập thể và 17 các nhân) | |
62. | Ban liên lạc họ Lê xã Trunh Hòa | |||
63. | Hội đồng gia tộc Hiền Bùi, Tốt Động, Chương Mỹ | |||
64. | Hội đồng Gia tộc họ Lê thôn Phượng Nghĩa, Chương Mỹ | |||
65. | Lê Tiến Quý | Ủy viên Ban LL họ Lê, Chương Mỹ, xã Quảng Bị | ||
66. | Lê Văn Mẽ | Xã Nam Phương Tiến | ||
67. | Lê Đình Quân | Xã Thụy Hương | ||
68. | Lê Trí Luân | Trưởng Họ Lê thôn An Phú, huyện Chương Mỹ | ||
69. | Lê Minh Tường | Thôn Lương Xá, xã Nam Điền | ||
70. | Lê Tuấn Quận | Thôn Trung Mỹ, xã Ngọc Hòa | ||
71. | Cụ Lê Đình Dụ | Xã Thụy Hương, huyện Chương Mỹ | ||
72. | Lê Qúy Long | Trưởng ban LL Họ Lê xã Thủy Xuân Tiên, huyện Chương Mỹ | ||
73. | Lê Hữu Diện | Trưởng ban LL Họ Lê, xã Trung Hòa, huyện Chương Mỹ | ||
74. | Lê Văn An | Trưởng ban LL Họ Lê thôn Tiến Ân, xã Thủy Xuân Tiên | ||
75. | Lê Viết Tỉnh | Trưởng ban LL Họ Lê xã Hợp Châu, Lương Sơn, Hòa Bình | ||
76. | Lê Văn Khi | Phó Trưởng ban LL Họ Lê huyện Chương Mỹ | ||
77. | Lê Đình Nhuận | Ủy viên BLL Họ Lê, huyện Chương Mỹ | ||
78. | Lê Văn Hoan | Ủy viên BLL Họ Lê, huyện Chương Mỹ | ||
79. | Lê Viết Tặng | Ủy viên BLL Họ Lê, huyện Chương Mỹ | ||
80. | Lê Thiết Hùng | Ủy viên BLL Họ Lê, huyện Chương Mỹ | ||
81. | Lê Hữu Diên | ( 94 tuổi, Bố đ/c Diện) | ||
82. | Huyện Thanh Oai | |||
83. | Ban LL Họ Lê huyện | |||
84. | Ban LL Họ Lê xã Phương Trung | |||
85. | Lê Văn Bích | Trưởng ban LL Họ Lê huyện Thanh Oai, Thôn Mã Kiều, xã Phương Trung | ||
86. | Lê Mỹ | Thôn Mã Kiều, xã Phương Trung | ||
87. | Lê Văn Minh | Thôn Tân Tiến, xã Phương Trung | ||
88. | Lê Văn Hồng | Thôn Chung Chính, xã Phương Trung | ||
89. | Lê Văn Cường | Thôn Chung Chính, xã Phương Trung | ||
90. | Lê Văn Nhặt | Thôn Quang Trung, xã Phương Trung | ||
91. | Lê Văn Quyền | Thôn Tân Dân, xã Phương Trung | ||
92. | Lê Văn Hùng | Thôn Tây Sơn, xã Phương Trung | ||
93. | Lê Minh Sơn | Thôn Mã Kiều, xã Phương Trung | ||
94. | Lê Văn Tiến | Thôn Mã Kiều, xã Phương Trung | ||
95. | Lê Thị Lương | Thôn Tân Tiến, xã Phương Trung | ||
96. | Lê Văn Tiệp | Xã Hồng Dương | ||
97. | Lê Quang Trường | Xã Hồng Dương | ||
98. | Lê Văn Thạch | Thôn Tây Sơn, xã Phương Trung | ||
99. | Lê Văn Khóa | Xã Bình Minh | ||
100. | Lê Văn Thiệu | Xã Tam Hưng | ||
101. | Lê Văn Lân | Xã Cao Viên | ||
102. | Lê Công Hùy | |||
103. | Lê Văn Bên | Quận Hà Đông | ||
104. | Lê Văn Ba | Quận Hà Đông | ||
105. | Lê Văn An | Quận Hà Đông | ||
106. | Lê Văn Tuấn | Xã Phương Trung | ||
107. | Lê Văn Bảo | Thôn Kim Bài, xã Kim An | ||
108. | Thị xã Sơn Tây | |||
109. | Ban LL Họ Lê Thị xã Sơn Tây | |||
110. | Lê Công Chích | Thị xã Sơn Tây | ||
111. | Lê Quang Trích | |||
112. | Lê Công Dung | Trưởng BLL Họ Lê Thị xã ( Thôn Lý Nhân, xã Xuân Sơn, TX. Sơn Tây) ĐT:0166.946.4147 | ||
113. | Lê Hồng Minh | |||
114. | Hội đồng Họ Lê Việt Nam | |||
115. | Lê Phúc Nguyên | Phó Chủ Tịch HĐHL Việt Nam | ||
116. | Lê Đình Luật | Phó Chủ Tịch HĐHL Việt Nam | ||
117. | Lê Xuân Niêm | Phó Chủ Tịch HĐHL Việt Nam | ||
118. | Lê Xuân Giang | Phó Chủ Tịch HĐHL Việt Nam | ||
119. | Lê Hải Anh | Phó Chủ Tịch thường trực HĐHL Việt Nam | ||
120. | Lê Liên | Uỷ viên Thường trực HĐHL Việt Nam | ||
121. | Lê Xuân Hội | Uỷ viên Thường trực HĐHL Việt Nam | ||
122. | Lê Thị Hiền | Uỷ viên Thường trực HĐHL Việt Nam | ||
123. | Lê Thị Hồng Hoa | Uỷ viên Thường trực HĐHL Việt Nam | ||
124. | Lê Thị Thảo | Uỷ viên Thường trực HĐHL Việt Nam | ||
125. | Lê Quang Sủng | Uỷ viên Thường trực HĐHL Việt Nam | ||
126. | Lê Thị Kim Dinh | Uỷ viên Thường trực HĐHL TP Hà Nội | ||
127. | Tổng Cộng |
BAN TỔ CHỨC